Phí và Lệ phí đăng ký doanh nghiệp hiện nay được
điều chỉnh bởi Thông tư số 176/2012/TT-BTC và Thông tư số 106/2013/TT-BTC của
Bộ Tài chính.
Để biết thêm chi tiết, mời xem Biểu phí, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp dưới đây:
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ DOANH
NGHIỆP
(Theo Thông tư số 176/2012/TT-BTC và Thông tư số
106/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính)
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I
|
Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp mới, thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Đồng/lần |
200.000 |
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc tiêu hủy
|
Đồng/lần |
100.000 |
3
|
Cấp mới, cấp lại, thay đổi nội dung
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt ng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp
|
Đồng/lần |
100.000 |
II
|
Lệ phí đăng ký hộ kinh
doanh
|
Đồng/lần
|
100.000
|
III
|
Phí cung cấp thông tin
đăng ký doanh nghiệp:
|
|
|
1
|
Thông tin về Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt ng chi nhánh, văn phòng
đại diện
|
Đồng/bản |
20.000 |
2
|
Thông tin về Điều lệ công ty
|
Đồng/bản |
50.000 |
3
|
Thông tin về Báo cáo tài chính của
công ty cổ phần
|
Đồng/bản |
50.000 |
4
|
Các tài liệu khác trong hồ sơ đăng
ký doanh nghiệp
|
Đồng/tài liệu |
25.000 |
5
|
Thông tin về báo cáo tổng hợp về
người thành lập, quản lý doanh nghiệp trong 03 năm
|
Đồng/01 báo
cáo/doanh nghiệp |
100.000 |
6
|
Thông tin về báo cáo tổng hợp về
lịch sử doanh nghiệp trong 03 năm
|
Đồng/01 báo
cáo/doanh nghiệp |
200.000 |
IV
|
Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
Đồng/lần
|
300.000 |
Đánh dấu