5D Mark III mới được Canon trình làng hôm qua là đối thủ lớn nhất của D800 của Nikon trên thị trường hiện nay.

Nikon và Canon vốn là hai cái tên "không i trời chung" trên thị trường máy ảnh số ống kính rời DSLR. Hai hãng này "đụng" nhau trên mọi phân khúc và ngay cả ở hai phiên bản trước đó, 5D Mark II và D700 cũng đã gây nên nhiều tranh cãi về sản phẩm tốt hơn trên khắp các diễn đàn, trang mạng. D700 từng gây ấn tượng với hệ thống lấy nét tốt nhưng 5D Mark II lại có khả năng quay video được nhiều người may anh canon dùng biết đến.

Khi nâng cấp lên hai model mới, cả hai sản phẩm này dường như lại đi theo các hướng nâng cấp riêng khi D800 nâng số "chấm" lên tới 36 trong khi 5D Mark III chỉ tăng nhẹ lên 22 Megapixel và tập trung vào khả năng khử nhiễu, hệ thống lấy nét tự ng "khủng" tới 61 điểm với 41 điểm cross-type.

Mặc dù vậy, giá bán hai sản phẩm này cũng hơi cách xa nhau may anh chuyen nghiep canon một chút khi D800 là 3.000 USD trong khi 5D Mark III lên tới 3.500 USD.

Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa hai sản phẩm này.

Nikon D800 Canon EOS 5D Mark III
Độ phân giải hiệu dụng 36,3 Megapixel 22,3 Megapixels
Sensor Size 35,9 mm x 24mm 36 mm x 24 mm
Các profile anh phuong hình ảnh cài đặt sẵn Landscape
Monochrome
Neutral
Portrait
Standard
Người dùng tự cài đặt
Vivid Auto
Standard
Portrait
Landscape
Neutral
Faithful
Monochrome
3 chế người dùng tự cài đặt
Lưu trữ CompactFlash (CF) (Type I, hỗ trợ UDMA)
SD
SDHC
SDXC CF Cards (Type I)
hỗ trợ UDMA CF,
SD, SDHC, và SDXC
Khe cắm thẻ Khe cắm thẻ kép CF và SD Khe cắm thẻ kép CF và SD
Tỷ lệ bao phủ khung hình FX (36x24): 100%
1,2x (30x20): 97%
DX (24x16): 97%
5:4 (30x24): 97% 100% khung hình
Tỷ lệ phóng đại kính ngắm Khoảng 0,7x Khoảng 0,71x
Ống kính tương thích AF-S hoặc AF. Tương thích hoàn toàn với ống kính Al. Canon EF(không bao gồm EF-S)
Tốc màn trập tối đa 1/8.000 giây 1/8.000 giây
Tốc màn trập tối thiểu 30 giây 30 giây
Chụp liên tiếp ở phân giải tối đa 4 khung hình mỗi giây Tốc cao với 6 khung hình mỗi giây
Tốc chậm với 3 khung hình mỗi giây
Chế chụp yên lặng với 3 khung hình mỗi giây
Bù trừ sáng ±5 EV với các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV ±3 bước trong 1/3-stop mỗi lần tăng hoặc giảm
Khử nhiễu ISO 100 - 6.400
Lo-1 (ISO 50)
Hi-1 (ISO 12.800)
Hi-2 (ISO 25.600) 100 - 25.600
Các mức mở rộng ISO 50, 51.200 và 102.400
Lấy nét AF Số điểm lấy nét tự ng: 9, 21, 51 and 51 (3D-tracking) 61 điểm lấy nét với 41 điểm cross-type
Một đến 5 điểm cross-type AF ở f/2.810 đến 20 điểm cross-ở f/4
và 15 đến 21 điểm cross-type ở f/5.6
Các chế lấy nét Auto AF-S/AF-C (AF-A)
Continuous-servo (AF-C)
Face-Priority AF chỉ có thể sử dụng trong Live View và D-Movie
Full-time Servo (AF-A) chỉ có trong chế Live View
Manual (M)
Normal area
Single-servo AF (AF-S)
Wide area One-Shot AF
Predictive AI Servo AF
AI Focus AF
Manual focus
Số điểm/vùng lấy nét tối đa 51 61
Tích hợp đèn flash Có Không
Tương tích flash -3 đến +1 EV với các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV ±3 EV với 1/3 hoặc 1/2 bước
Cân bằng trắng Auto (2 kiểu)
Chọn nhiệt màu (2.500K–10.000K)
Cloudy
Direct Sunlight
Flash
Fluorescent (7 kiểu)
Incandescent
Chỉnh tay (với 4 kiểu có thể lưu trữ)
Shade Auto (AWB)
Daylight
Shade
Cloudy
Tungsten light
White fluorescent light
Flash
Custom (Chỉnh tay)
Color temperature
Các kiểu ngắm Live View Photography Live View Mode
Movie Live View Mode Photography Live View Mode
Movie Live View Mode
Quay video HD 1.920 x 1.080 / 30 khung hình/giây
HD 1.920x1.080 / 24 khung hình/giây
HD 1.280 x 720 / 30 khung hình/giây
HD 1.280 x 720 / 24 khung hình/giây
HD 1.280 x 720 / 60 khung hình/giây 1920x1080: 30/25/24 khung hình/giây
1280x720: 60/50 khung hình/giây
640x480: 30/25 khung hình/giây
Màn hình 3,2 inch 3,2 inch
Độ phân giải 921.000 pixel 1.040.000 pixel
Kiểu màn hình TFT TFT
Tuổi thọ pin (số kiểu chụp sau mỗi lần sạc) 900 kiểu theo chuẩn CIPA 950 kiểu với kính ngắm quang ở nhiệt 23 đọ C
850 kiểu với kính ngắm quang ở nhiệt 0 C
Kích thước 144,78mm x 121,92mm x 81,28mm 152 x 116,4 x 76,4
Cân nặng 900 gram 860 gram
Giá bán 2.999.,95 USD 3.499 USD
San pham co ban tai cty Anh Phuong