I. Thẩm quyền giải quyết:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
II. Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
III. Hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Hồ sơ bao gồm:
1.1. Bản đăng ký/ đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư;
1.2. Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm: nội dung báo cáo phải thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư, nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án đầu tư);
1.3. Hợp đồng liên doanh đối với hình thức đầu tư thành lập doanh nghiệp liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài theo qui định tại Điều 53, 54 Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;
1.4. Văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp sử dụng vốn nhà nước để đầu tư hoặc liên doanh, liên kết với các thành phần kinh tế khác theo qui định của pháp luật;
1.5. Hồ sơ đăng ký kinh doanh:
- Dự thảo Điều lệ Công ty;
- Danh sách thành viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên; Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần; Danh sách người đại diện theo ủy quyền đối với công ty TNHH một thành viên.
Kèm theo các giấy tờ sau:
+ Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác theo qui định tại Điều 24, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010.
+ Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Bản sao hợp lệ có hợp pháp hóa lãnh sự (không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) Bản sao hợp lệ quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác (có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký không quá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ); bản sao Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác; quyết định uỷ quyền kèm theo bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác theo qui định tại Điều 24, Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của người đại diện theo uỷ quyền.
1.6. Các tài liệu khác:
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo qui định của pháp luật phải có vốn pháp định;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số các nhân đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo qui định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề (chứng chỉ hành nghề được cấp ở nước ngoài không có hiệu lực thi hành tại Việt Nam, trừ trường hợp pháp luật chuyên ngành hoặc điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên có qui định khác);
2. Số lượng hố sơ: 01 bộ gốc
IV. Thời gian tiếp nhận và trả kết quả:
Ngày trong tuần: Các ngày làm việc trong tuần (từ thứ 2 đến thứ 6)
Giờ trong ngày: 8h00 đến 10h30; 13h30 đến 15h00Thời hạn giải quyết:
- Thời gian kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ;
- Thời gian xem xét cấp GCNĐT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
V. Các khoản phí, lệ phí theo quy định: Theo lệ phí đăng ký kinh doanh
VI. Cơ sở pháp lý:
1. Luật đầu tư 2005
2. Luật doanh nghiệp 2005
3. Nghị định 43/2010/NĐ-CP ngày 15/04/2010 về Đăng ký doanh nghiệp
4. Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư.
5. Thông tư 14/2010/TT-BKH ngày 04/06/2010 hướng dẫn một số nội dung về hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
6. Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006.
Các từ khóa liên quan : Điều chỉnh dự án đầu tư,Dieu chinh du an dau tu, Dự án đầu tư có vốn nước ngoài, Du an dau tu co von nuoc ngoai, Đầu tư ra nước ngoài, dau tu ra nuoc ngoai,Đầu tư nước ngoài, Dau tu nuoc ngoai
Các website tương tự:
- www.thanhlapdoanhnghiep.cc
- www.thanhlapcongty.info.vn
- www.thanhlapcongty.asia
- www.luatsurieng.vn
- www.hslaw.vn
Đánh dấu